Giá cửa gỗ An Cường hấp dẫn với nhiều ưu đãi đặc biệt, mang đến sự lựa chọn phong phú cho ngôi nhà của bạn. Sản phẩm chất lượng cao, độ bền vượt trội và đa dạng mẫu mã sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất. Tham khảo chi tiết tại Thanh Phát Door.
1. Bảng Giá Cửa Gỗ An Cường mới nhất hiện nay:
STT
|
Tên hàng
|
Quy Cách |
Đơn giá/bộ
|
Ghi Chú
|
|||
Ngang (m) | Cao (m) | Dày tường (mm) | |||||
I | Quy cách chuẩn | ||||||
* Khung bao: dày 47 mm, Gỗ thông ghép 35 + 12mm, MDF/HDF phủ bề mặt tùy chọn, cạnh dán chỉ nhựa đồng màu. * Nẹp chỉ: 9 x 24 x 50mm, MDF/HDF phủ bề mặt tùy chọn, cạnh dán chỉ nhựa đồng màu. * Cánh cửa: Dày cánh 40mm, lõi gỗ thông và giấy tổ ong 28mm/24mm, hai mặt ốp tấm MDF chống ẩm 5.5mm/HDF siêu chống ẩm 8mm phủ bề mặt tùy chọn, cạnh dán chỉ nhựa đồng màu. |
|||||||
Cửa phủ Melamine | 0,9 | 2,2 | nhỏ hơn 120 | 4.200.000 |
Cửa gỗ thông + lõi giấy tổ ong + MDF chống ẩm 5.5mm
|
||
Cửa phủ Laminate | 0,9 | 2,2 | nhỏ hơn 120 | 5.650.000 | |||
Cửa phủ Veneer | 0,9 | 2,2 | nhỏ hơn 120 | 5.950.000 | |||
Cửa phủ sơn PU | 0,9 | 2,2 | nhỏ hơn 120 | 5.640.000 | |||
Cửa phủ PVC | 0,9 | 2,2 | nhỏ hơn 120 | 4.750.000 | |||
II | Các trường hợp phụ thu | ||||||
A | Cửa khác kích thước chuẩn | + 200.000đ/m2 | |||||
B | Cửa lõi đặc – MDF chống ẩm 5.5mm | + 300.000đ/m2 | |||||
C | Chất liệu HDF siêu chống ẩm 8mm -WC khô, không chịu nước | + 200.000đ/m2 | |||||
D | Cửa lùa | + 200.000đ/m2 | |||||
E | Cửa vòm | + 50% đơn giá | |||||
G | Phụ thu dày tường | ||||||
Khung bao từ 121 – 170mm | + 100.000đ/m2 | + 200.000đ/m2 |
Laminate và Veneer
|
||||
Khung bao từ 171 – 210mm | + 200.000đ/m2 | + 300.000đ/m2 | |||||
Khung bao từ 211 – 240mm | + 300.000đ/m2 | + 400.000đ/m2 | |||||
Khung bao từ 241 – 270mm | + 400.000đ/m2 | + 500.000đ/m2 | |||||
H | Phụ thu dày cánh | ||||||
Dày cánh 40mm -> 50mm | + 200.000đ/m2 | ||||||
Dày cánh 45mm -> 50mm | + 100.000đ/m2 | ||||||
I | Phụ thu ô kính (trên m2 kính) | Kính thường | |||||
Ô kính trong 5mm | 430.000 |
Giá trị ô kính dưới 300.000đ/cánh, phụ thu giá trị thấp nhất 300.000đ/cánh
|
|||||
Ô kính mờ 5mm | 470.000 | ||||||
Ô kính trong 8mm | 520.000 | ||||||
Ô kính mờ 8mm | 630.000 | ||||||
Ô kính trong 10mm | 670.000 | ||||||
Ô kính mờ 10mm | 780.000 | ||||||
K | Phụ thu CNC trên cửa | + 200.000đ/cánh | |||||
L | Phụ thu nẹp nhôm T8/T6 trang trí trên cửa (2.5m/cây) | + 160.000đ/cây | |||||
M | Phụ thu lá sách | ||||||
Lá sách 1/3 cánh | + 600.000 đồng/cánh | + 700.000 đồng/cánh |
Laminate và Veneer
|
||||
Lá sách 1/2 cánh | + 1.000.000 đồng/cánh | + 1.200.000 đồng/cánh | |||||
Lá sách nguyên cánh | + 1.400.000 đồng/cánh | + 1.700.000 đồng/cánh |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm phụ kiện (tay nắm, khóa, bản lề), chi phí thi công và vận chuyển.
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi của An Cường.
- Nên liên hệ trực tiếp với đại lý An Cường uy tín để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
2. Một Số Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Cửa Gỗ An Cường:
- Loại cửa: Cửa gỗ MDF Melamine có giá rẻ nhất, tiếp theo là cửa gỗ MDF Veneer và cửa gỗ HDF Laminate.
- Kích thước: Cửa có kích thước càng lớn thì giá càng cao.
- Màu sắc: Một số màu gỗ có giá cao hơn so với màu gỗ thông dụng.
- Phụ kiện: Việc lựa chọn phụ kiện cao cấp sẽ làm tăng giá thành của cửa.
Kết luận giá cửa gỗ An Cường :
Thanh Phát Door tự hào là đơn vị cung cấp Cửa Gỗ Công Nghiệp Melamine uy tín hàng đầu trên thị trường. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm.
Hãy truy cập ngay website https://thanhphatdoor.net/gioi-thieu-cua-go-cong-nghiep-thanh-phat/ để tham khảo thêm nhiều mẫu mã Cửa Gỗ Công Nghiệp Melamine đẹp và mới nhất!
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí:
Địa chỉ Showroom:
- 501 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, Thủ Đức
- 290 Lê Văn Lương, Phường Tân Hưng, Quận 7
- Hotline: 0903698657 – 090738360