Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng giá cửa nhựa mới nhất được cập nhật chi tiết theo từng loại, giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Cửa nhựa là một trong những lựa chọn phổ biến cho các hộ gia đình Việt Nam bởi tính thẩm mỹ, độ bền cao và giá thành hợp lý. Tuy nhiên, với nhiều loại cửa nhựa khác nhau trên thị trường, việc tìm kiếm mức giá phù hợp có thể khiến bạn bối rối. Dưới đây bản giá cửa nhựa chi tiết từng loại.
1. Bảng giá cửa nhựa ABS:
LOẠI CỬA | KÍCH THƯỚC ( mm) | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ VND/ BỘ | |
Cửa nhựa ABS mẫu Thông dụng
|
900 x 2200 | Bộ | 2.900.000 đ | |
800 x 2100 | Bộ | 2.800.000 đ | ||
Phát sinh phụ kiện | ||||
Khóa tròn | Bộ | 150.000 – 250.000 | ||
Khóa gạt | Bộ | 350.000 – 650.000 | ||
Chạy chỉ nhôm trang trí | Bộ | 100.000 – 300.000 | ||
Chạy CNC chỉ nỗi trang trí | Bộ | 600.000 – 800.000 | ||
Gắng ô kính | Bộ | 140.000 – 240.000 | ||
Gắng ofix cố định | Bộ | 600.000 -1.200.000 | ||
Cửa Lùa | Bộ | báo giá trực tiếp | ||
Cửa gập | Bộ | báo giá trực tiếp |
Lưu ý :
- Giá bao gồm : khung, cánh, bản lề )
- Đơn giá chưa bao gồm phí lắp đặt 300.000 – 350.000 vnd/bộ
- Chưa bao gồm phí vận chuyển dưới 4 bộ trong nội thành và ngoại tỉnh
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo kích thước, kiểu dáng, phụ kiện đi kèm và đơn vị cung cấp.
- Giá cửa nhựa có thể rẻ hơn hoặc cao hơn tùy theo từng thời điểm.
2. Bảng giá cửa nhựa Composite:
Loại cửa | Kích thước (mm ) | Đơn Vi Tính | Giá bán (VNĐ) | |
Dán da SYB | 920 x 2190 | Bộ | 3.200.000 | |
Sơn màu SYA | 920 x 2190 | Bộ | 3.600.000 | |
Sơn vân gỗ LX | 920 x 2190 | Bộ | 3.900.000 | |
Phát sinh phụ kiện | ||||
Khóa tròn | Bộ | 150.000 – 250.000 | ||
Khóa gạt | Bộ | 350.000 – 650.000 | ||
Chạy chỉ nhôm trang trí | Bộ | 100.000 – 300.000 | ||
Chạy CNC chỉ nỗi trang trí | Bộ | 600.000 -800.000 | ||
Gắng ô kính | Bộ | 140.000 -240.000 | ||
Gắng ofix cố định | Bộ | 600.000- 1.200.000 | ||
Cửa vòm cung | Bộ | báo giá trực tiếp |
Lưu ý :
- Giá bao gồm : khung, cánh, bản lề )
- Đơn giá chưa bao gồm phí lắp đặt 300.000 – 350.000 vnd/bộ
- Chưa bao gồm phí vận chuyển dưới 4 bộ trong nội thành và ngoại tỉnh
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo kích thước, kiểu dáng, phụ kiện đi kèm và đơn vị cung cấp.
- Giá cửa nhựa Composite có thể rẻ hơn hoặc cao hơn tùy theo từng thời điểm.
3. Bảng giá cửa nhựa giả gỗ PVC:
Cửa nhựa PVC panel Vân Gỗ ( Kích thước phủ bì : 920*2200 mm) | ||
Màu sắc | Khung bao 100mm | KLP 100>130 mm |
YW, YA, YB, YO, YY, XA, XC. XE, XG, XY | 2.950.000 | 3.000.000 |
Chạy CNC chỉ nhôm trang trí | 300.000 | 300.000 |
Hoại hàng | Kích Thước | Kiểu |
Cánh cửa | 2.300.000 | Thường |
Khung bao 100 mm | 800.000 | |
Khung KLR 100- 130 mm | 1.300.000 | |
Nẹp chỉ | 250.000 |
- Giá bao gồm : khung, cánh, bản lề )
- Đơn giá chưa bao gồm phí lắp đặt 300.000 – 350.000 vnd/bộ
- Chưa bao gồm phí vận chuyển dưới 4 bộ trong nội thành và ngoại tỉnh
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo kích thước, kiểu dáng, phụ kiện đi kèm và đơn vị cung cấp.
- Giá cửa nhựa PVC có thể rẻ hơn hoặc cao hơn tùy theo từng thời điểm
3. Bảng giá cửa nhựa giả gỗ Đài Loan:
Thương hiệu | Kích thước phủ bì (mm) | Giá (VNĐ/bộ) |
Cửa nhựa Đài Loan tấm PVC
|
750*2000 | 1.560.000 |
810*2100 | 1.720.000 | |
Cửa nhựa Đài Loan y@door
|
800*2050 | 2.250.000 |
920*2200 | 2.490.000 | |
Cửa nhựa Đài Loan AGP
|
800*2050 | 2.050.000 |
920*2200 | 2.450.000 | |
Phụ kiện phát sinh | ||
Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn Giá |
Nẹp chỉ trang trí | cây | 50.000 |
Khóa tròn | Bộ | 150.000 |
Khóa gạt | Bộ | 350.000 |
- Giá bao gồm : khung, cánh, bản lề )
- Đơn giá chưa bao gồm phí lắp đặt 300.000 – 350.000 vnd/bộ
- Chưa bao gồm phí vận chuyển dưới 4 bộ trong nội thành và ngoại tỉnh
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo kích thước, kiểu dáng, phụ kiện đi kèm và đơn vị cung cấp.
- Giá cửa nhựa Đài Loan có thể rẻ hơn hoặc cao hơn tùy theo từng thời điểm
4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa nhựa:
-
Loại cửa:
Cửa nhựa ABS thường có giá rẻ hơn so với cửa nhựa Composite và cửa nhựa giả gỗ.
-
Kích thước:
Cửa nhựa có kích thước càng lớn thì giá càng cao.
-
Màu sắc và hoa văn:
Cửa nhựa có màu sắc và hoa văn độc đáo thường có giá cao hơn.
-
Thương hiệu:
Cửa nhựa của các thương hiệu uy tín thường có giá cao hơn so với các thương hiệu bình dân.
-
Cửa hàng:
Mức giá có thể thay đổi tùy theo từng cửa hàng.
5. Một số lưu ý khi mua cửa nhựa:
-
Xác định nhu cầu sử dụng:
Bạn cần xác định loại cửa nhựa phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình, ví dụ như cửa đi chính, cửa thông phòng, cửa nhà vệ sinh,…
-
Lựa chọn kích thước phù hợp:
Kích thước cửa cần phù hợp với diện tích không gian lắp đặt.
-
Chọn mua tại cửa hàng uy tín:
Nên chọn mua cửa nhựa tại những cửa hàng uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chế độ bảo hành tốt.
Nếu bạn đang quan tâm đến cửa nhựa , hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Dưới đây là một số thông tin liên hệ của chúng tôi:
- 501 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông,Thủ Đức
- 290 Lê Văn Lương, Phường Tân Hưng, Quận 7
- Đường dây nóng: 0903698657 – 090738360
- Website: https://tkw.obs-tech.vn/thanhphatdoor
Thành Phát Door là địa chỉ uy tín để bạn lựa chọn cửa nhựa Với chất lượng sản phẩm đảm bảo, giá cả hợp lý và dịch vụ chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.